Tổng Hợp Cách xe thông số xe nâng hàng Komatsu, Toyota, Mitsubishi, Sumitomo,... Cách xem thông số xe nâng chính xác. Bạn có câu hỏi nào. có thể liên hệ với mình. Số đt Zalo 0965 173 798.

Mình chuyên cung cấp xe nâng hàng nhập khẩu Nhật Bản cũ.

A. Thông số cơ bản xe nâng hàng KOMATSU.

Cách coi thông số xe nâng hàng Komatsu

Số 1: Model xe nâng. FB15-12 ( "F","B","15","-12")

Các ký hiệu nên biết để hiểu rõ phần ký hiệu này

F là: Forklift ( Xe nâng )

B là: Battery (Xe nâng điện, Bình ắc quy, Pin xe nâng)

D là Diesel ( Động cơ dầu diesel )

G là: Gasonline ( động cơ xăng / động cơ chạy gas )

C/T là: số sàn / số tự động ( có trên xe nâng xăng gas và xe nâng dầu, Xe nâng điện là số tự động )

Số 2: số seri mỗi số xe nâng có mỗi số khác nhau.

Số 3: Năm sản xuất.

Số 4: Trọng lượng toàn bộ xe +-5%

Số 5: Biểu đồ nâng và trọng tâm khối hàng. ( sức nâng/ Trọng tâm khối hàng)

Nếu gắng thêm phụ kiện ( dịch chuyển càng, Kẹp tròn. Kẹp vuông) thì trọng lượng nâng sẻ giảm

Số 6: Chiều cao nâng tối đa của xe.

Vd: 3.0 là  chiều cao nâng 3 mét, 4.7 là chiều cao 4.7 mét

Số 7: Kích thước lốp xe tương ứng.

Vd: trên hình trên kích thước lốp trước là: (18x7-8) Kích thước lốp sâu (16x6-8)

Số 8: Loại ắc quy sử dụng ( 12v, 24v, 48v, 72v, 80v, 96v,)

Số 9:Kích thước của mặt nạ nâng.

B. Thông số cơ bản xe nâng hàng TOYOTA.

Cách coi thông số xe nâng hàng Toyota

Số 1: Model xe nâng. 7FBRS25 ( "F","B","R","25")

Các ký hiệu nên biết để hiểu rõ phần ký hiệu này

F là: Forklift ( Xe nâng )

R là: Reach truck ( Xe đứng lái)

B là: Battery (Xe nâng điện, Bình ắc quy, Pin xe nâng)

D là Diesel ( Động cơ dầu diesel )

G là: Gasonline ( động cơ xăng / động cơ chạy gas )

C/T là: số sàn / số tự động ( có trên xe nâng xăng gas và xe nâng dầu, Xe nâng điện là số tự động )

Số 2: số seri mỗi số xe nâng có mỗi số khác nhau.

Số 3: Năm sản xuất.

Số 4: Trọng lượng toàn bộ xe +-5%

Số 5: Biểu đồ nâng và trọng tâm khối hàng. ( sức nâng/ Trọng tâm khối hàng)

Nếu gắng thêm phụ kiện ( dịch chuyển càng, Kẹp tròn. Kẹp vuông) thì trọng lượng nâng sẻ giảm

Số 6: Chiều cao nâng tối đa của xe.

Vd: 3.0 là  chiều cao nâng 3 mét, 4.7 là chiều cao 4.7 mét

Số 7: Kích thước lốp xe tương ứng.

Vd: trên hình trên kích thước lốp trước là: (267-127) Kích thước lốp sâu (370-145)

Số 8: Loại ắc quy sử dụng ( 12v, 24v, 48v, 72v, 80v, 96v,)

Số 9:Kích thước của mặt nạ nâng.

C. Thông số cơ bản xe nâng hàng SUMITOMO.

Cách coi thông số xe nâng hàng Sumitomo

Số 1: Model xe nâng. 11-FD25PVIIHA( "11","F","D","25","PVII","HA")

Các ký hiệu nên biết để hiểu rõ phần ký hiệu này

F là: Forklift ( Xe nâng )

B là: Battery (Xe nâng điện, Bình ắc quy, Pin xe nâng)

D là Diesel ( Động cơ dầu diesel )

G là: Gasonline ( động cơ xăng / động cơ chạy gas )

PVII và 11 là: Đời sản xuất và dòng xe nhỏ hay lớn. số càng lớn xe càng lớn

HA là: loại động cơ.

Số 2: số seri mỗi số xe nâng có mỗi số khác nhau.

Số 3: Năm sản xuất.

Số 4: Trọng lượng toàn bộ xe +-5%

Số 5: Biểu đồ nâng và trọng tâm khối hàng. ( sức nâng/ Trọng tâm khối hàng)

Nếu gắng thêm phụ kiện ( dịch chuyển càng, Kẹp tròn. Kẹp vuông) thì trọng lượng nâng sẻ giảm

Số 6: Chiều cao nâng tối đa của xe.

Vd: 3.0 là  chiều cao nâng 3 mét, 4.7 là chiều cao 4.7 mét

Số 7: Kích thước lốp xe tương ứng.

Vd: trên hình trên kích thước lốp trước là: (18x7-8) Kích thước lốp sâu (16x6-8)

Số 8:Kích thước của mặt nạ nâng.

D. Thông số cơ bản xe nâng hàng Mitsubishi.

Cách coi thông số xe nâng hàng Mitsubishi

Số 1: Model xe nâng. FGE18T ("F","D","E","18","T")

Các ký hiệu nên biết để hiểu rõ phần ký hiệu này

F là: Forklift ( Xe nâng )

B là: Battery (Xe nâng điện, Bình ắc quy, Pin xe nâng)

D là Diesel ( Động cơ dầu diesel )

G là: Gasonline ( động cơ xăng / động cơ chạy gas )

T/D là: (T) là số tự đông (D) là số sàn

Số 2: số seri mỗi số xe nâng có mỗi số khác nhau.

Số 3: Năm sản xuất.

Số 4: Trọng lượng toàn bộ xe +-5%

Số 5: Kích thước lốp xe tương ứng.

Vd: trên hình trên kích thước lốp trước là: (6.50-10) Kích thước lốp sâu (5.00-8)

Số 6: Kích thước của mặt nạ nâng.

Số 7: Bình điện đề xe nâng.

Liên Xe Nâng Hàng:

Số điện thoại liên hệ:

0965 173 798

0909 459 277

0923 666 887

Email : Giaxenang@gmail.com
Địa chỉ xem xe nâng: 746, Quốc lộ 1A, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM
Danh sách xe nâng dầu Tại đây
Danh sách xe nâng xăng Tại đây
Danh sách xe nâng điện ngồi Tại đây
Danh sách xe nâng điện đứng Tại đây
Danh sách xe nâng tay điện mini Tại đây
Danh sách bình điện xe nâng Tại đây

 

Chat với giaxenang.com